QNI-19-2023 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 6396/BSR-QLCB ngày 18/10/2023 của Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của vùng nước bến phao SPM và Cảng xuất sản phẩm Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Bến phao SPM:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi đường tròn bán kính 1000m với tâm là vị trí phao một điểm neo SPM có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°22'37.6" |
108°51'47.9" |
15°22'33.9" |
108°51'54.5" |
Độ sâu đạt: 20.0m (hai mươi mét).
2. Cảng xuất sản phẩm
2.1. Vùng nước chung và vùng nước hạn chế
- Trong phạm vi vùng nước chung được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD1 |
15°24'52.7" |
108°46'55.0" |
15°24'49.0" |
108°47'01.6" |
CD2 |
15°24'58.6" |
108°46'48.7" |
15°24'54.9" |
108°46'55.2" |
CD3 |
15°25'04.7" |
108°46'55.2" |
15°25'01.0" |
108°47'01.8" |
CD4 |
15°25'04.5" |
108°47'06.0" |
15°25'00.8" |
108°47'12.6" |
CD5 |
15°24'57.7" |
108°46'59.0" |
15°24'54.0" |
108°47'05.5" |
CD6 |
15°24'56.3" |
108°47'00.4" |
15°24'52.6" |
108°47'06.9" |
CD7 |
15°25'04.4" |
108°47'08.8" |
15°25'00.7" |
108°47'15.3" |
CD8 |
15°25'04.3" |
108°47'16.6" |
15°25'00.6" |
108°47'23.1" |
CD9 |
15°24'58.2" |
108°47'10.2" |
15°24'54.5" |
108°47'16.7" |
CD10 |
15°24'57.1" |
108°47'11.3" |
15°24'53.4" |
108°47'17.9" |
CD11 |
15°25'04.3" |
108°47'18.8" |
15°25'00.6" |
108°47'25.3" |
CD12 |
15°25'04.2" |
108°47'21.5" |
15°25'00.5" |
108°47'28.0" |
CD13 |
15°25'02.5" |
108°47'23.2" |
15°24'58.8" |
108°47'29.7" |
CD14 |
15°24'58.2" |
108°47'18.7" |
15°24'54.5" |
108°47'25.2" |
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
Độ sâu đạt: 11.7m (mười một mét bảy).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 11.6m, tại khu vực góc điểm CD13, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 8m.
- Trong phạm vi vùng nước hạn chế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD16 |
15°24'52.6" |
108°47'17.9" |
15°24'48.9" |
108°47'24.4" |
CD17 |
15°24'54.1" |
108°47'25.6" |
15°24'50.4" |
108°47'32.2" |
CD18 |
15°25'00.0" |
108°47'25.7" |
15°24'56.3" |
108°47'32.3" |
CD19 |
15°25'01.4" |
108°47'24.3" |
15°24'57.7" |
108°47'30.9" |
Độ sâu đạt: 8.8m (tám mét tám).
2.2. Vùng đậu tàu tại các bến
a) Bến số 1
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD4 |
15°25'04.5" |
108°47'06.0" |
15°25'00.8" |
108°47'12.6" |
CD5 |
15°24'57.7" |
108°46'59.0" |
15°24'54.0" |
108°47'05.5" |
1A |
15°24'59.9" |
108°46'56.7" |
15°24'56.2" |
108°47'03.2" |
1B |
15°25'04.6" |
108°47'01.5" |
15°25'00.8" |
108°47'08.0" |
Độ sâu đạt: 13.0m (mười ba mét).
b) Bến số 2
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD6 |
15°24'56.3" |
108°47'00.4" |
15°24'52.6" |
108°47'06.9" |
2A |
15°24'54.1" |
108°47'02.7" |
15°24'50.4" |
108°47'09.2" |
2B |
15°25'00.1" |
108°47'08.9" |
15°24'56.3" |
108°47'15.4" |
2C |
15°25'02.3" |
108°47'06.6" |
15°24'58.6" |
108°47'13.1" |
Độ sâu đạt: 12.8m (mười hai mét tám).
c) Bến số 3
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD9 |
15°24'58.2" |
108°47'10.2" |
15°24'54.5" |
108°47'16.7" |
3A |
15°24'59.7" |
108°47'08.7" |
15°24'56.0" |
108°47'15.2" |
3B |
15°25'04.4" |
108°47'13.6" |
15°25'00.6" |
108°47'20.1" |
3C |
15°25'02.9" |
108°47'15.1" |
15°24'59.2" |
108°47'21.6" |
Độ sâu đạt: 14.2m (mười bốn mét hai).
d) Bến số 4
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD10 |
15°24'57.1" |
108°47'11.3" |
15°24'53.4" |
108°47'17.9" |
4A |
15°24'55.7" |
108°47'12.8" |
15°24'52.0" |
108°47'19.3" |
4B |
15°25'00.4" |
108°47'17.6" |
15°24'56.7" |
108°47'24.2" |
4C |
15°25'01.8" |
108°47'16.2" |
15°24'58.1" |
108°47'22.7" |
Độ sâu đạt: 14.0m (mười bốn mét).
e) Bến số 5
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 5 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD13 |
15°25'02.5" |
108°47'23.2" |
15°24'58.8" |
108°47'29.7" |
CD14 |
15°24'58.2" |
108°47'18.7" |
15°24'54.5" |
108°47'25.2" |
5A |
15°24'59.6" |
108°47'17.3" |
15°24'55.9" |
108°47'23.8" |
5B |
15°25'03.9" |
108°47'21.8" |
15°25'00.2" |
108°47'28.3" |
Độ sâu đạt: 12.5m (mười hai mét rưỡi).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 10.8m đến 12.4m, tại khu vực góc điểm CD13, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 10m.
f) Bến số 6
Trong phạm vi vùng đậu tàu Bến số 6 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
CD15 |
15°24'57.1" |
108°47'19.8" |
15°24'53.4" |
108°47'26.3" |
CD19 |
15°25'01.4" |
108°47'24.3" |
15°24'57.7" |
108°47'30.9" |
CD18 |
15°25'00.0" |
108°47'25.7" |
15°24'56.3" |
108°47'32.3" |
6A |
15°24'55.7" |
108°47'21.2" |
15°24'52.0" |
108°47'27.8" |
Độ sâu đạt: 10.0m (mười mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 9.6m đến 9.9m, tại khu vực góc điểm CD18, khu vực lớn nhất lấn vào vùng nước khoảng 12m.