QNI - 10- 2020 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ngãi |
Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 493/HPDQ ngày 07/7/2020 của Công ty cổ phần thép Hòa Phát Dung Quất; Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật đoạn luồng tạm ra/vào cầu cảng số 7, 8, 9, vùng quay tàu trước cầu cảng số 7, 8, 9 và vùng đậu tàu cầu cảng số 2, 7, 8, 9, 11 thuộc khu bến cảng chuyên dùng Hòa Phát - Dung Quất, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
1. Luồng tạm ra/vào cầu cảng số 7, 8, 9:
Trong phạm vi đáy luồng rộng 100m, độ sâu đạt: -8,7m (âm tám mét bảy).
2. Vùng quay tàu trước cầu cảng số 7, 8, 9
Trong phạm vi vùng quay tàu có đường kính 220m, tâm tại vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
15°23'48.2" |
108°47'26.9" |
15°23'44.5" |
108°47'33.4" |
Độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
3. Vùng đậu tàu cầu cảng số 2, 7, 8, 9, 11
3.1. Cầu cảng số 2
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'14.8" |
15°23'39.3" |
108°47'21.3" |
A |
15°23'39.0" |
108°47'14.8" |
15°23'35.3" |
108°47'21.3" |
B |
15°23'39.0" |
108°47'15.6" |
15°23'35.3" |
108°47'22.1" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'15.6" |
15°23'39.3" |
108°47'22.2" |
Độ sâu đạt: -6,8m (âm sáu mét tám).
3.2. Cầu cảng số 7
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B12 |
15°23'43.0" |
108°47'20.1" |
15°23'39.3" |
108°47'26.7" |
A |
15°23'44.7" |
108°47'21.9" |
15°23'41.0" |
108°47'28.4" |
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
Độ sâu đạt: -8,5m (âm tám mét rưỡi).
3.3. Cầu cảng số 8
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B |
15°23'44.7" |
108°47'27.9" |
15°23'41.0" |
108°47'34.5" |
B13 |
15°23'43.0" |
108°47'26.2" |
15°23'39.3" |
108°47'32.7" |
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.6" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
Độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
3.4. Cầu cảng số 9
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
B14 |
15°23'43.0" |
108°47'30.4" |
15°23'39.2" |
108°47'37.0" |
C |
15°23'44.6" |
108°47'30.4" |
15°23'40.9" |
108°47'37.0" |
D |
15°23'44.6" |
108°47'33.5" |
15°23'40.9" |
108°47'40.0" |
B15 |
15°23'42.9" |
108°47'34.7" |
15°23'39.2" |
108°47'41.2" |
Độ sâu đạt: -7,2m (âm bảy mét hai).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu nhỏ nhất -5,1m, kéo dài từ khu vực điểm B15 về phía điểm B14 khoảng 70m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 13m.
3.5. Cầu cảng số 11
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A7 |
15°23'59.3" |
108°47'20.2" |
15°23'55.6" |
108°47'26.7" |
A8 |
15°23'59.3" |
108°47'23.2" |
15°23'55.5" |
108°47'29.7" |
A6’ |
15°24'11.0" |
108°47'23.3" |
15°24'07.3" |
108°47'29.8" |
A7’ |
15°24'11.0" |
108°47'20.2" |
15°24'07.3" |
108°47'26.8" |
Độ sâu đạt: -20,8m (âm hai mươi mét tám).
Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật VN50023, V14S0023.