QNH-12-2022 |
|
Vùng biển |
: Quảng Ninh |
Tên luồng |
: Luồng vào cầu cảng Nhà máy xi măng Hạ Long |
Căn cứ văn bản số 983/XMHL-KHĐT ngày 13/6/2022 của Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về thông số kỹ thuật của luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long - Quảng Ninh, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:
1. Luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng 482-JT500
a. Luồng tàu
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 80m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 5.0m (năm mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 4.5m đến 4.9m, tại khu vực biên phải luồng, từ khu vực phao số 7 kéo dài về phía hạ lưu khoảng 290m, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 30m.
b. Vùng quay tàu
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
BP6 |
20°59'01.4" |
107°04'13.6" |
20°58'57.8" |
107°04'20.4" |
BP7 |
20°59'00.0" |
107°04'21.7" |
20°58'56.4" |
107°04'28.5" |
BP8 |
20°59'01.7" |
107°04'24.3" |
20°58'58.1" |
107°04'31.1" |
BP9 |
20°59'05.4" |
107°04'25.0" |
20°59'01.8" |
107°04'31.8" |
C |
20°59'09.0" |
107°04'22.4" |
20°59'05.4" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
BT4 |
20°59'03.7" |
107°04'12.4" |
20°59'00.1" |
107°04'19.2" |
độ sâu đạt: 3.3m (ba mét ba).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 2.8m đến 3.2m, tại khu vực biên vùng quay tàu, kéo dài từ hạ lưu phao số 9 khoảng 30m đến phao số 11, khu vực rộng nhất lấn vào vùng quay tàu khoảng 35m.
c. Vùng nước trước cầu cảng 482-JT500
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
A |
20°59'05.7" |
107°04'13.9" |
20°59'02.1" |
107°04'20.7" |
B |
20°59'10.5" |
107°04'21.3" |
20°59'06.9" |
107°04'28.0" |
C |
20°59'08.9" |
107°04'22.4" |
20°59'05.3" |
107°04'29.2" |
D |
20°59'04.2" |
107°04'15.1" |
20°59'00.6" |
107°04'21.9" |
độ sâu đạt: 6.1m (sáu mét mốt).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 5.7m đến 6.0m, có chiều dài khoảng 10m, tại khu vực chân cầu cảng 482-JT500, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.5m.
2. Luồng tàu, vùng quay tàu, vùng nước trước cầu cảng 651-JT700
a. Luồng tàu (từ phao số 8 đến vùng quay tàu):
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: 2.0m (hai mét không).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.5m đến 1.9m, tại khu vực biên phải luồng, giáp với vùng quay tàu trước cầu cảng 651-JT700, khu vực rộng nhất lấn vào luồng khoảng 35m.
b. Vùng quay tàu:
Trong phạm vi vùng quay tàu thiết kế bán kính R=107,5m, tâm vùng quay tàu có tọa độ:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
O |
20°59'24.5" |
107°04'40.6" |
20°59'20.9" |
107°04'47.4" |
độ sâu đạt: 1.4m (một mét tư).
c. Vùng nước cầu cảng 651-JT700:
Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
M |
20°59'24.7" |
107°04'35.6" |
20°59'21.1" |
107°04'42.4" |
N |
20°59'29.5" |
107°04'40.5" |
20°59'25.9" |
107°04'47.3" |
I |
20°59'30.3" |
107°04'39.6" |
20°59'26.7" |
107°04'46.4" |
H |
20°59'25.5" |
107°04'34.7" |
20°59'21.9" |
107°04'41.5" |
Độ sâu đạt: 2.6m (hai mét sáu).
Lưu ý: Dải cạn có độ sâu từ 1.4m đến 2.5m, nằm dọc theo chân cầu cảng, từ giữa cầu cảng kéo dài về phía thượng lưu khoảng 70m, khu vực rộng nhất lấn vào vùng nước khoảng 1.0m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến luồng vào cảng Nhà máy Xi măng Hạ Long đi đúng tuyến luồng và lưu ý các dải cạn nói trên./.