Số: 02 /TBHH-CT.BĐATHHI ngày 09/01/2008
THA - 01- 2008
Vùng biển : Thanh Hóa
Tên luồng : Lệ Môn
Căn cứ bình đồ độ sâu luồng Lệ Môn - Thanh Hóa do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 08 tháng 01 năm 2008 và báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 102, Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:
1. Điều chỉnh hướng tuyến và báo hiệu hàng hải:
a. Điều chỉnh hướng tuyến:
Để tận dụng độ sâu tự nhiên vào khái thác chạy tàu, đoạn luồng từ phao "0" đến cặp phao 5A, 6A được điều chỉnh hướng tuyến : 288o 47' - 108o 47'.
b. Điều chỉnh báo hiệu:
- Các phao 0, 1, 2, 3, 4, được điều chỉnh về vị trí mới có tọa độ như sau:
Tên |
Hệ VN-2000 |
Hệ Hải đồ |
Hệ WGS84 |
|||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
P-0 |
19°46'41.8" |
105°57'38.8" |
19°46'39.3" |
105°57'28.1" |
19°46'38.2" |
105°57'45.5" |
P-1 |
19°46'52.8" |
105°57'10.3" |
19°46'50.3" |
105°56'59.7" |
19°46'49.2" |
105°57'17.1" |
P-2 |
19°46'49.8" |
105°57'09.2" |
19°46'47.3" |
105°56'58.6" |
19°46'46.2" |
105°57'16.0" |
P-3 |
19°47'02.0" |
105°56'42.5" |
19°46'59.5" |
105°56'31.8" |
19°46'58.4" |
105°56'49.3" |
P-4 |
19°46'58.9" |
105°56'41.4" |
19°46'56.4" |
105°56'30.7" |
19°46'55.3" |
105°56'48.2" |
Các đặc tính khác của các phao trên không thay đổi.
2. Độ sâu:
Độ sâu luồng Lệ Môn được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 Khz tính đến mực nước số "0 hải đồ" như sau:
a - Đoạn luồng từ phao số 0 đến phao số 6: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m,được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -0,4 m (âm không mét tư).
b - Đoạn luồng từ phao số 6 đến cảng Lệ Môn: Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m,được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu đạt: -1,4 m (âm một mét tư).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hoạt động trên luồng đi đúng tuyến luồng, theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng./.