thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thanh Hóa

Về thông số kỹ thuật của khu chuyển tải than nhập khẩu cho Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2


THA - 23 - 2023

       Vùng biển               :  Nghi Sơn - Thanh Hóa

       Căn cứ Đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số NS2PC-VMS-North-23-0001 ngày 04/12/2023 của Công ty TNHH Điện Nghi Sơn 2;

       Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo thông số kỹ thuật của khu chuyển tải than nhập khẩu cho Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 2, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200kHz tính đến mực nước số "0" Hải đồ như sau:

1. Khu chuyển tải cho tàu 210.000 DWT:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

VT1-01

19°17'08.5"

105°58'53.1"

19°17'04.9"

105°58'59.8"

VT1-02

19°15'47.2"

105°58'52.6"

19°15'43.6"

105°58'59.3"

VT1-03

19°15'47.4"

105°58'14.9"

19°15'43.8"

105°58'21.6"

VT1-04

19°17'08.7"

105°58'15.4"

19°17'05.1"

105°58'22.1"

 

- Điểm 1: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,1km, tâm tại vị trí có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O1

19°16'50.7"

105°58'34.1"

19°16'47.2"

105°58'40.8"

 

         Độ sâu đạt: 22.1m (hai mươi hai mét mốt).

- Điểm 2: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,1km, tâm tại vị trí có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O2

19°16'05.2"

105°58'33.8"

19°16'01.6"

105°58'40.6"

 

  Độ sâu đạt: 22.4m (hai mươi hai mét tư).

2. Khu chuyển tải cho tàu 74.000 DWT:

Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

VT2-01

19°17'06.2"

105°55'56.7"

19°17'02.6"

105°56'03.4"

VT2-02

19°15'51.4"

105°55'56.2"

19°15'47.8"

105°56'03.0"

VT2-03

19°15'51.5"

105°55'22.0"

19°15'48.0"

105°55'28.7"

VT2-04

19°17'06.4"

105°55'22.4"

19°17'02.8"

105°55'29.1"

 

- Điểm 3: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,0km, tâm tại vị trí có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O3

19°16'07.7"

105°55'39.2"

19°16'04.2"

105°55'45.9"

 

  Độ sâu đạt: 17.4m (mười bảy mét tư).

- Điểm 4: Trong phạm vi vùng nước được giới hạn bởi đường tròn đường kính 1,0km, tâm tại vị trí có tọa độ:

   Tên điểm

Hệ VN-2000

Hệ WGS84

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ  (N)

Kinh độ (E)

O4

19°16'50.0"

105°55'39.4"

19°16'46.4"

105°55'46.2"

 

         Độ sâu đạt: 17.1m (mười bảy mét mốt).

HƯỚNG DN HÀNG HI

         Các phương tiện thuỷ hoạt động trên tuyến hàng hải ven biển tăng cường cảnh giới khi đi qua các khu chuyển tải nêu trên./.

Ghi chú: - Hải đồ cần cập nhật: VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013;

 - Truy cập bản tin Thông báo hàng hải điện tử tại địa chỉ http://www.vms-north.vn.           

Bản dấu đỏ

 


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website