THA - 12 - 2023 |
|
Vùng biển |
: Thanh Hóa |
Tên báo hiệu |
: X2 |
Căn cứ đơn đề nghị công bố thông báo hàng hải số 616/2023/NSRP-OP ngày 28/6/2023 của Ban Quản lý dự án hàng hải; Văn bản cho phép phương tiện tiến hành hoạt động thi công của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa số 735/CVHHTH-PCHH ngày 27/6/2023;
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc thông báo về việc thiết lập khu vực thi công và phao báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét thuộc công trình Nạo vét, duy tu công trình cảng của Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn năm 2023 như sau:
1. Khu vực thi công
1.1. Phạm vi thi công
- Phạm vi thi công nạo vét khu vực phía bên phải luồng tàu được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
Z1 |
19°22'41.1" |
105°51'35.7" |
19°22'37.5" |
105°51'42.4" |
C-1 |
19°22'38.8" |
105°51'36.7" |
19°22'35.2" |
105°51'43.4" |
C-2 |
19°21'37.3" |
105°49'02.8" |
19°21'33.7" |
105°49'09.5" |
C-3 |
19°21'34.7" |
105°48'52.0" |
19°21'31.1" |
105°48'58.7" |
C-4 |
19°21'34.9" |
105°48'40.4" |
19°21'31.3" |
105°48'47.1" |
C-5 |
19°21'41.3" |
105°47'58.6" |
19°21'37.7" |
105°48'05.3" |
Z5 |
19°21'43.7" |
105°47'59.0" |
19°21'40.1" |
105°48'05.7" |
Z6 |
19°21'37.3" |
105°48'40.8" |
19°21'33.7" |
105°48'47.5" |
Z7 |
19°21'39.7" |
105°49'02.2" |
19°21'36.1" |
105°49'08.9" |
- Phạm vi thi công nạo vét khu vực bể cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
---|---|---|---|---|
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
V1 |
19°21'49.3" |
105°47'47.1" |
19°21'45.7" |
105°47'53.8" |
V2 |
19°21'58.5" |
105°47'39.6" |
19°21'54.9" |
105°47'46.3" |
V3 |
19°21'57.0" |
105°47'31.6" |
19°21'53.4" |
105°47'38.3" |
V4 |
19°21'37.0" |
105°47'33.8" |
19°21'33.4" |
105°47'40.5" |
Z4 |
19°21'38.8" |
105°47'58.2" |
19°21'35.3" |
105°48'04.9" |
Z5 |
19°21'43.7" |
105°47'59.0" |
19°21'40.1" |
105°48'05.7" |
- Khu vực nhận chìm chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm |
Hệ VN2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
|
LH1 |
19°18'17.5" |
106°01'38.8" |
19°18'14.0" |
106°01'45.5" |
LH2 |
19°18'17.1" |
106°02'47.2" |
19°18'13.6" |
106°02'54.0" |
LH2.1 |
19°17'47.9" |
106°02'47.1" |
19°17'44.3" |
106°02'53.8" |
LH1.1 |
19°17'48.3" |
106°01'38.6" |
19°17'44.7" |
106°01'45.3" |
1.2. Thời gian thi công
Thời gian thi công công trình: Từ ngày 29/6/2023 đến ngày 15/8/2023.
1.3. Phương tiện thi công
TT |
Tên phương tiện |
Số đăng ký |
Loại phương tiện |
Thời gian triển khai |
---|---|---|---|---|
- |
Phúc Nam 69 |
HP-4189 |
Tàu chở hàng có cửa đáy |
Từ ngày 29/6/2023 đến ngày 15/8/2023 |
- |
Phúc Nam 55 |
HP-5816 |
||
- |
Phúc Nam 21 |
HP-4481 |
Tàu đặt cẩu |
|
- |
Phúc Nam 11 |
HP-3840 |
Tàu đặt cẩu |
Từ ngày 29/6/2023 đến ngày 03/8/2023 |
2. Thiết lập phao X2 báo hiệu khu vực nhận chìm
- Vị trí: Nằm tại tâm của khu vực nhận chìm.
- Tọa độ địa lý:
Hệ VN-2000 |
Hệ WGS-84 |
||
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
Vĩ độ (N) |
Kinh độ (E) |
19°18'02.7" |
106°02'12.9" |
19°17'59.1" |
106°02'19.6" |
- Tác dụng: Báo hiệu khu vực nhận chìm chất nạo vét công trình Nạo vét, duy tu công trình cảng của Nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn năm 2023.
a. Đặc tính nhận biết ban ngày:
- Hình dạng: Hình tháp lưới;
- Màu sắc: Màu vàng;
- Dấu hiệu đỉnh: Một chữ "X" màu vàng;
- Số hiệu: chữ "X2" màu đỏ;
- Chiều cao toàn bộ: 5,6 m tính đến mặt nước;
- Tầm nhìn địa lý: 1,8 hải lý với với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74;
b.Đặc tính ánh sáng ban đêm:
- Đặc tính ánh sáng: Ánh sáng vàng chớp nhóm 4 chu kỳ 15,0s [Fl(4)Y.15s];
- Phạm vi chiếu sáng: 360°;
- Chiều cao tâm sáng: 4,4m tính đến mặt nước;
- Tầm hiệu lực ánh sáng: 2,5 hải lý với hệ số truyền quang của khí quyển T=0,74.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các phương tiện thuỷ hành hải trên vùng biển Thanh Hóa và trên tuyến luồng vào Bến cảng nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn tăng cường cảnh giới khi đi qua khu vực thi công và khu vực nhận chìm nêu trên./.
Ghi chú: Hải đồ cần cập nhật VN50012, V14N0012, VN40013, V14N0013;