thiết bị thí nghiệm, bể rửa siêu âm, tủ sấy, tủ ấm, bể ổn nhiệt, máy ly tâm, lò nung, máy đục gỗ, máy cắt khắc cnc, máy đục tượng

  •    Thừa Thiên Huế

Về độ sâu luồng, bến phao, vũng quay tàu luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT


Số 195/ TBHH-CT.BĐATHHI ngày 29/8/2008

 

HUE - 11 - 2008

 

Vùng biển

: Thừa Thiên Huế

Tên luồng

: Luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT

Căn cứ bình đồ độ sâu luồng vào bến phao neo tàu 5.000 DWT Dự án kho cảng  xăng dầu Thừa Thiên Huế do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121 đo đạc và hoàn thành ngày 08/07/2008;

Căn cứ  báo cáo của Xí nghiệp Bảo đảm an toàn hàng hải 103 và Xí nghiệp Khảo sát hàng hải 121; Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải I thông báo:

1. Độ sâu luồng, vũng quay tàu và bến phao neo tàu:

Độ sâu luồng, vũng quay và bến phao neo tàu dầu 5000DWT được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 KHz tính đến mực nước "0 hải đồ" như sau:

a. Luồng tàu:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 50 m, độ sâu đạt: -8,0 m (âm tám mét).

b. Vũng quay tàu:

     Trong phạm vi vũng quay tàu thiết kế bán kính 75 m, tâm vũng quay tàu có tọa độ:

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°19'35.9"

108°00'44.9"

16°19'32.2"

108°00'34.0"

16°19'32.2"

108°00'51.5"

     Độ sâu đạt: -7,0 (âm bảy mét).

c. Bến phao neo tàu:

     Trong phạm vi bến phao neo đậu tàu giới hạn bởi các điểm có tọa độ sau:

 Tên

điểm

Hệ VN-2000

Hệ hải đồ

Hệ WSG-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

NV2

16°19'34.6"

108°00'41.4"

16°19'30.9"

108°00'30.5"

16°19'30.9"

108°00'48.0"

NV3

16°19'33.0"

108°00'40.2"

16°19'29.3"

108°00'29.3"

16°19'29.4"

108°00'46.8"

NV4

16°19'30.3"

108°00'44.1"

16°19'26.6"

108°00'33.2"

16°19'26.6"

108°00'50.7"

NV5

16°19'31.9"

108°00'45.3"

16°19'28.2"

108°00'34.4"

16°19'28.2"

108°00'51.9"

Độ sâu đạt: -7,3 (âm bảy mét ba).

2. Thiết lập phao W1:

Phao W1 khống chế vũng quay tàu được thiết lập mới có các đặc tính như sau:

- Vị trí   : Đặt tại phía đông vũng quay tàu, cách biên vũng quay khoảng 20 m;

- Tọa độ địa lý:

Hệ VN-2000

Hệ Hải đồ

Hệ WGS84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

16°19'34.8"

108°00'48.4"

16°19'31.1"

108°00'37.5"

16°19'31.2"

108°00'55.0"

- Tác dụng                 : Báo hiệu an toàn phía Tây;

            - Hình dạng               : Hình tháp;

            - Màu sắc                   : Màu vàng với một dải màu đen nằm ngang ở giữa có chiều cao bằng 1/3 chiều cao phần nổi của báo hiệu;

            - Dấu hiệu đỉnh         : Hai hình nón màu đen đặt liên tiếp nhau theo chiều thẳng đứng, đỉnh nón nối tiếp nhau;

            - Số hiệu                    : Chữ "W1" màu trắng trên nền đen;

            - Đặc tính ánh sáng  : Ánh sáng trắng, chớp nhanh nhóm 9 chu kỳ 15 giây:

            - Phạm vi chiếu sáng: 3600;

            - Chiều cao toàn bộ  : 4,6 m tính đến mặt nước;

            - Chiều cao tâm sáng: 3,8 m tính đến mặt nước;

            - Tầm hiệu lực ánh sáng: 3,0 HL với hệ số truyền quang của khí quyển T =0,74.


Thông tin liên hệ

Số 01 Lô 11A Đường Lê Hồng Phong - Phường Đằng Hải - Quận Hải An - Hải Phòng

Điện thoại: +84-0225.3550 517

Fax: +84-0225.3550 797

Email: vms-north@vms-north.vn


Liên kết website